Ngữ Pháp
Từ vựng
Số Đếm, Số Thứ Tự và Phân Số trong Tiếng Anh
SỐ ĐẾM 0 ZERO 1 one 10 ten 11 eleven 21 twenty-one 31 thirty-one 2 two 12 twelve 20 twenty 22 twenty-two 3 three ...
SỐ ĐẾM 0 ZERO 1 one 10 ten 11 eleven 21 twenty-one 31 thirty-one 2 two 12 twelve 20 twenty 22 twenty-two 3 three ...
DO và MAKE đều có nghĩa là “làm”. Tuy nhiên, ta dùng to make (made, made) với nghĩa là chế tạo, xây dựng (tạo ra một sản phẩm mới) cò...
1. “have to”, “has to”: phải (chỉ sự không bắt buộc) VD: I have to do my homework tonight. Tối nay tôi phải làm bài tập...
1. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ thời gian 2. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ nơi chốn 1. Giới từ “in”, “...