1. Food 


(1) fast food  /fɑːst fuːd/
- đồ ăn nhanh
(2) bun  /bʌn/
- bánh bao nhân nho
(3) patty  /ˈpæt.i/
- miếng chả nhỏ
(4) hamburger  /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/
- bánh kẹp 
(5) French fries  /frentʃ fraɪz/
- Khoai tây chiên kiểu Pháp
(6) hotdog  /ˈhɒt.dɒg/
- xúc xích nóng để kẹp vào bánh mì
(7) wiener  /ˈwiː.nəʳ/
- lạp xường
coke  /kəʊk/
- coca-cola
soft drink  /sɒft drɪŋk/
- nước ngọt
(1) condiments  /ˈkɒn.dɪ.mənts/
- đồ gia vị
(2) ketchup  /ˈketʃ.ʌp/
- nước sốt cà chua nấm
(3) mustard  /ˈmʌs.təd/ - mù tạc
(4) mayonnaise  /ˌmeɪ.əˈneɪz/
- nước sốt mayonne
(5) pickle  /ˈpɪk.ļ/ - hoa quả giầm
popsicle  /ˈpɒp.sɪ.kļ/
- kem que

(1) crust  /krʌst/ - vỏ bánh
(2) pizza  /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza
(3) sandwich  /ˈsænd.wɪdʒ/ - bánh kẹp
(4) potato chip  /pəˈteɪ.təʊ tʃɪp/
- cà chua chiên

sugar  /ˈʃʊg.əʳ/ - đường
(1) sugar cube  /ˈʃʊg.əʳ kjuːb/ - viên đường

ice cream  /aɪs kriːm/ - kem
(1) cone  /kəʊn/ - vỏ (ốc quế)

popcorn  /ˈpɒp.kɔːn/
- ngô rang

pie  /paɪ/ - bánh nướng

honey  /ˈhʌn.i/ - mật ong

cake  /keɪk/ - bánh
(1) icing  /ˈaɪ.sɪŋ/
- lớp kem phủ

cookie  /ˈkʊk.i/
- bánh quy

cupcake  /ˈkʌp.keɪk/
- bánh nướng nhỏ

donut  /ˈdəʊ.nʌt/ - bánh rán

sundae  /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt

gum  /gʌm/ - kẹo cao su
(1) candy  /ˈkæn.di/ - kẹo
(2) lollipop  /ˈlɒl.i.pɒp/ - kẹo que
(3) chocolate  /ˈtʃɒk.lət/ - kẹo socola
(4) candy bar  /ˈkæn.di bɑːʳ/ - thanh kẹo
(5) wrapper  /ˈræp.əʳ/ - giấy gói.
 pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn
 tossed salad /tɒst ˈsæl.əd/
- sa lát đã trộn
. egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn

baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm
. beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm
 strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/
- bánh bơ dâu

 potato chips /pəˈteɪ.təʊ tʃɪps/
- khoai tây chiên
. mixed vegetables
/mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn
. biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn

pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp

mashed potatoes /mæʃt pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây nghiền
. french-fries /frentʃ fraɪz/
- khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài)
 syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô

 butter /ˈbʌt.əʳ/ - bơ
 fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ - gà rán


. bun /bʌn/
- bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ
 roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ

 (Sunnyside-up) egg /eg/
- (lòng đỏ bên trên) trứng.
 pickle /ˈpɪk.ļ/ - dưa góp
. baked potato /beɪk pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây nướng

. steak /steɪk/ - miếng thịt nướng



. spaghetti /spəˈget.i/ - mì ống
sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt
 toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng
 meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên


 coffee /ˈkɒf.i/ - cà phê
salad dressing /ˈsæl.əd ˈdres.ɪŋ/
- dầu giấm để trộn sa lát
 taco /ˈtæk.əʊ/
- bánh thịt chiên dòn
36. ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/
- kem ốc quế

loaf of bread
/ləʊf əv bred/ - ổ bánh mì
(1) slice
/slaɪs/ - lát, miếng
(2) crumb
/krʌm/ - mẩu, mảnh vụn

flour
/flaʊəʳ/ - bột

rice
/raɪs/ - gạo, cơm

noodles
/ˈnuː.dļz/ - mì, phở

pasta  /ˈpæs.tə/
- mì ống, mì sợi

soup  /suːp/
- xúp, canh, cháo

milk
/mɪlk/ - sữa

butter
/ˈbʌt.əʳ/ - bơ

cheese
/tʃiːz/ - phó-mát
(1) nuts  /nʌts/ - các loại hạt (2) peanut  /ˈpiː.nʌt/ - củ lạc
(3) almonds  /ˈɑː.mənds/ - quả hạnh
(4) pecan  /piːˈkæn/ - quả hồ đào

rolls  /rəʊls/
- ổ bánh mỳ nhỏ

cereal  /ˈsɪə.ri.əl/
- ngũ cốc

pancakes
/ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp
(1) syrup  /ˈsɪr.əp/ - xi rô

muffin  /ˈmʌf.ɪn/- bánh nướng xốp

peanut butter  
/ˈpiː.nʌt ˈbʌt.əʳ/
 - bơ lạc

biscuits  /ˈbɪs.kɪts/
- bánh quy

steak  /steɪk/
- miếng thịt (hay cá) nướng
(1) beef  /biːf/ - thịt bò 
(1) meat  /miːt/ - thịt
(2) pork  /pɔːk/ - thịt lợn
(3) sausage  /ˈsɒs.ɪdʒ/ - xúc xích
(4) drumstick  /ˈdrʌm.stɪk/ - đùi gà
(5) ham  /hæm/ - bắp, đùi lợn muối
(6) bacon  /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn xông khói
(7) grease  /griːs/ - mỡ
(1) eggs  /egs/ - trứng
(2) fried egg  /fraɪd eg/ - trứng rán
(3) yolk  /jəʊk/ - lòng đỏ trứng
(4) whites  /waɪts/ - lòng trắng trứng
(5) hard boiled egg  /hɑːd bɔɪld eg/ - trứng đã luộc
(6) scramble eggs  /ˈskræm.bļ egs/ -
(7) egg shell  /eg ʃel/ - vỏ trứng
(8) omelette  /ˈɒm.lət/ - trứng bác
(9) carton of eggs  /ˈkɑː.tən əv egs/ - khay trứng

2. Fruit



apple  /ˈæp.ļ/
- táo

apple core
/ˈæp.ļ kɔːʳ/ - lõi táo

apple slice  /ˈæp.ļ/
- miếng táo
(1) seed  /siːd/ - hạt

banana  /bəˈnɑː.nə/
- chuối

peel  /piːl/ - vỏ

orange  /ˈɒr.ɪndʒ/
- cam

orange juice  
/ˈɒr.ɪndʒ dʒuːs/
 - nước cam

lime  /laɪm/
- chanh lá cam


prune  /pruːn/
- mận khô


grapefruit  /ˈgreɪp.fruːt/
- bưởi

peach  /piːtʃ/
- đào

pear  /peəʳ/ - lê
 peach /piːtʃ/ - quả đào 

olives  /ˈɒl.ɪv/
- quả ôliu
avocado  /ˌæv.ə.kɑː.dəʊ/
- quả bơ
(1) melons  /ˈmel.əns/ - dưa tây
(2) watermelon  /ˈwɔː.təˌmel.ən/- dưa hấu
(3) rind  /raɪnd/ - vỏ, cùi
(4) cantaloupe  /ˈkæn.tə.luːp/
- dưa đỏ

(1) berries  /'beris/ - loại quả mọng
(2) strawberry  /ˈstrɔː.bər.i/
- dâu tây
(3) raspberry  /ˈrɑːz.bər.i/ 
- mâm xôi
(4) blueberry  /ˈbluːˌbər.i/
- quả việt quất
(5) blackberry  /ˈblæk.bər.i/
- quả mâm xôi


kiwi  /ˈkiː.wiː/
- quả kiwi

fig  /fɪg/
- quả sung, vả


jelly  /ˈdʒel.i/
- thạch


grapes  /greɪps/
- nho

cherries  /ˈtʃer.is/ - quả sơri
(1) stem  /stem/ - cuống


1. ( a bunch of) grapes /greɪps/
- (một chùm) nho
 
blackberries
/ˈblæk.bər.is/ - mân xôi đen
14. blueberries /ˈbluːˌbər.i/
- quả việt quất
27. cashew (s) /ˈkæʃuː/
- hạt điều
2. apple /ˈæp.ļ/ - táo
stem /stem/ - cuống 
core /kɔːʳ/ - lõi 
15. strawberry
/ˈstrɔː.bər.i/ - dâu tây
28. peanut (s)
/ˈpiː.nʌt/ - lạc
3. coconut
/ˈkəʊ.kə.nʌt/ - dừa

gooseberries /ˈgʊz.bər.is/ - quả lý gai
29. walnut (s) 
/ˈwɔːl.nʌt/
 - quả óc chó
4. pineapple
/ˈpaɪnˌæp.ļ/ - dứa
17. nectarine /ˈnek.tər.iːn/
- quả xuân đào
30. hazelnut (s)
/ˈheɪ.zəl.nʌt/ - hạt dẻ nhỏ
5. mango
/ˈmæŋ.gəʊ/ - xoài
raisin (s) /ˈreɪ.zən/ - nho khô
31. almond (s)
/ˈɑː.mənd/ - quả hạnh
6. papaya
/pəˈpaɪ.ə/ - đu đủ
cantaloupe 
/ˈkæn.tə.luːp/ - dưa ruột vàng
32. chestnut (s)
/ˈtʃest.nʌt/ - hạt dẻ
7. grapefruit 
/ˈgreɪp.fruːt/
 - bưởi trùm
20. (a bunch of) bananas
/bəˈnɑː.nəz/ - (một nải) chuối
peel /piːl/ - bóc vỏ 
33. avocado (s) 
/ˌæv.ə.kɑː.dəʊ/ - lê tàu
8. orange /ˈɒr.ɪndʒ/ - cam
section /ˈsek.ʃən/ - phần cắt 
rind /raɪnd/ - vỏ 
seed /siːd/ - hạt 
21. fig /fɪg/
- quả sung/ quả vả

34. plum 
/plʌm/
 - quả mận
9. lemon 
/ˈlem.ən/
 - chanh
25. apricot
/ˈeɪ.prɪ.kɒt/ - quả mơ
35. honeydew melon
/ˈhʌn.i.djuː ˈmel.ən/
- dưa bở ruột xanh
10. lime /laɪm/
- chanh lá cam
23. date /deɪt/
- quả chà là

36. cantaloupe 
/ˈkæn.tə.luːp/ - dưa ruột vàng


3. Vegetables
Các loại rau củ quả trong tiếng Anh

1. (head of ) cauliflower
/ˈkɒl.ɪˌflaʊ.əʳ/ - súp lơ
13. kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/
- đậu tây
25. garlic /ˈgɑː.lɪk/ - tỏi
clove /kləʊv/ - tép tỏi 
2. broccoli /ˈbrɒk.əl.i/
- súp lơ xanh
14. black bean(s) /blæk biːn/
- đậu đen
26. pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/
- bí ngô
3. cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/
- cải bắp
15. string bean(s) /strɪŋ biːn/
- quả đậu tây
27.  zucchini /zʊˈkiː.ni/
- bí ngồi
4. Brussels sprouts
/ˌbrʌs.əlzˈspraʊts/ - cải bluxen
16. lima bean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/
- đậu lima
28. acorn squash
/ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ - bí đấu
5. watercress /ˈwɔː.tə.kres/
- cải xoong
17. pea(s) /piː/ -đậu
pod /pɒd/ - vỏ đậu 
29. radish(s) /ˈræd.ɪʃ/
- củ cải
6. lettuce /ˈlet.ɪs/
- xà lách
18. asparagus /əˈspær.ə.gəs/
- măng tây
30. mushroom(s) 
/ˈmʌʃ.ruːm/
 - nấm
7. escarole /ˈɛskəˌroʊl/
- rau diếp mạ
19. tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/
- cà chua
31. onion(s) /ˈʌn.jən/
- hành
8. spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/
- rau bina
20. cucumber(s)
/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ - dưa chuột
32. carrot(s) 
/ˈkær.ət/
 - cà rốt
9. herb(s) /hɜːb/
- rau thơm
21. eggplant /ˈeg.plɑːnt/
- cà tím
33. beets(s) /biːts/
- cây củ cải đường
10. celery /ˈsel.ər.i/
- cần tây
22. pepper(s) /ˈpep.əʳ/
- ớt
34. turnip /ˈtɜː.nɪp/
- củ cải
11. artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/
- atisô
23. potato(s) /pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây
   
12. (ear of) corn /kɔːn/ - ngô
cob /kɒb/ - lõi ngô 
24. yam /jæm/
- khoai mỡ

4. Meat, Poultry, and Seafood


Các loại thịt gia xúc, gia cầm, hải sản trong tiếng Anh


Meat /miːt/ - thịt 
1. beef /biːf/ - thịt bò
6. pork /pɔːk/ - thịt lợn
11. bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt muối xông khói
2. ground beef /graʊnd biːf/ - thịt bò xay
7. sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ - xúc xích
12. ham /hæm/ - thịt giăm bông

8. roast /rəʊst/ - thịt quay
13. lamb /læm/ - thịt cừu non
4. stewing meat /stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho
9. chops /tʃɒps/ - thịt sườn
14. leg /leg/ - thịt bắp đùi
5. steak /steɪk/ - thịt để nướng
10. spare ribs /ˈspeə.rɪbz/ - sườn
15. chops /tʃɒps/ - thịt sườn
Poultry /ˈpəʊl.tri/ - gia cầm 
16. whole chicken /həʊl ˈtʃɪk.ɪn/ - cả con gà
20. leg /leg/ - đùi gà
23. turkey /ˈtɜː.ki/ - gà tây
17. split /splɪt/ - một phần
21. breast /brest/ - thịt ức
24. chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà giò
18. quarter /ˈkwɔː.təʳ/ - một phần tư
22. wing /wɪŋ/ - cánh
25. duck /dʌk/ - vịt
19. thigh /θaɪ/ - thịt bắp đùi
Seafood /ˈsiː.fuːd/ - hải sản 
26. fish /fɪʃ/ - cá
28. filet /ˈfɪl.eɪ/ - thịt thăn
27. whole fish /həʊl fɪʃ/ - toàn con cá
29. steak /steɪk/ - miếng cá để nướng

Shellfish - /ˈʃel.fɪʃ/ - tôm cua sò 
30. lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm
33. oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/ - con hàu
35. scallop (s) /ˈskɒl.əp/ - con sò
31. shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm
34. mussel (s) /ˈmʌs.əl/ - con trai
36. crab (s) /kræb/ - con cua
32. clam (s) /klæm/ - con trai (Bắc Mỹ)
 
Top