1. Food
|
|
|
pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn
|
tossed salad /tɒst ˈsæl.əd/
- sa lát đã trộn
|
. egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn
|
baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm
|
. beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm
|
strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/
- bánh bơ dâu
|
potato chips /pəˈteɪ.təʊ tʃɪps/
- khoai tây chiên
|
. mixed vegetables
/mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn
|
. biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn
|
.
pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp
|
mashed potatoes /mæʃt pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây nghiền
|
. french-fries /frentʃ fraɪz/
- khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài)
|
syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô
|
butter /ˈbʌt.əʳ/ - bơ
|
fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ - gà rán
|
|
|
|
. bun /bʌn/
- bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ
|
roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ
|
(Sunnyside-up) egg /eg/
- (lòng đỏ bên trên) trứng.
|
pickle /ˈpɪk.ļ/ - dưa góp
|
. baked potato /beɪk pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây nướng
|
. steak /steɪk/ - miếng thịt nướng
|
|
|
|
. spaghetti /spəˈget.i/ - mì ống
|
sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt
|
toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng
|
meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên
|
|
coffee /ˈkɒf.i/ - cà phê
|
salad dressing /ˈsæl.əd ˈdres.ɪŋ/
- dầu giấm để trộn sa lát
|
taco /ˈtæk.əʊ/
- bánh thịt chiên dòn
|
36. ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/
- kem ốc quế
|
|
loaf of bread
/ləʊf əv bred/ - ổ bánh mì
(1) slice
/slaɪs/ - lát, miếng
(2) crumb
/krʌm/ - mẩu, mảnh vụn |
flour
/flaʊəʳ/ - bột |
rice
/raɪs/ - gạo, cơm |
noodles
/ˈnuː.dļz/ - mì, phở |
|
pasta /ˈpæs.tə/
- mì ống, mì sợi |
soup /suːp/
- xúp, canh, cháo |
milk
/mɪlk/ - sữa |
butter
/ˈbʌt.əʳ/ - bơ |
|
cheese
/tʃiːz/ - phó-mát | | | (1) nuts /nʌts/ - các loại hạt (2) peanut /ˈpiː.nʌt/ - củ lạc
(3) almonds /ˈɑː.mənds/ - quả hạnh
(4) pecan /piːˈkæn/ - quả hồ đào |
|
rolls /rəʊls/
- ổ bánh mỳ nhỏ |
cereal /ˈsɪə.ri.əl/
- ngũ cốc |
pancakes
/ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp
(1) syrup /ˈsɪr.əp/ - xi rô |
muffin /ˈmʌf.ɪn/- bánh nướng xốp |
|
peanut butter /ˈpiː.nʌt ˈbʌt.əʳ/ - bơ lạc |
biscuits /ˈbɪs.kɪts/
- bánh quy |
steak /steɪk/
- miếng thịt (hay cá) nướng
(1) beef /biːf/ - thịt bò |
|
| (1) meat /miːt/ - thịt
(2) pork /pɔːk/ - thịt lợn
(3) sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ - xúc xích
(4) drumstick /ˈdrʌm.stɪk/ - đùi gà
(5) ham /hæm/ - bắp, đùi lợn muối
(6) bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn xông khói
(7) grease /griːs/ - mỡ |
| (1) eggs /egs/ - trứng
(2) fried egg /fraɪd eg/ - trứng rán
(3) yolk /jəʊk/ - lòng đỏ trứng
(4) whites /waɪts/ - lòng trắng trứng
(5) hard boiled egg /hɑːd bɔɪld eg/ - trứng đã luộc
(6) scramble eggs /ˈskræm.bļ egs/ -
(7) egg shell /eg ʃel/ - vỏ trứng
(8) omelette /ˈɒm.lət/ - trứng bác
(9) carton of eggs /ˈkɑː.tən əv egs/ - khay trứng |
|
|
2. Fruit
1. ( a bunch of) grapes /greɪps/
- (một chùm) nho
|
|
blackberries
/ˈblæk.bər.is/ - mân xôi đen
|
14. blueberries /ˈbluːˌbər.i/
- quả việt quất
|
27. cashew (s) /ˈkæʃuː/
- hạt điều
|
2. apple /ˈæp.ļ/ - táo
stem /stem/ - cuống
core /kɔːʳ/ - lõi
|
15. strawberry
/ˈstrɔː.bər.i/ - dâu tây
|
28. peanut (s)
/ˈpiː.nʌt/ - lạc
|
3. coconut
/ˈkəʊ.kə.nʌt/ - dừa
|
gooseberries /ˈgʊz.bər.is/ - quả lý gai
|
29. walnut (s) /ˈwɔːl.nʌt/ - quả óc chó
|
4. pineapple
/ˈpaɪnˌæp.ļ/ - dứa
|
17. nectarine /ˈnek.tər.iːn/
- quả xuân đào
|
30. hazelnut (s)
/ˈheɪ.zəl.nʌt/ - hạt dẻ nhỏ
|
5. mango
/ˈmæŋ.gəʊ/ - xoài
|
raisin (s) /ˈreɪ.zən/ - nho khô
|
31. almond (s)
/ˈɑː.mənd/ - quả hạnh
|
6. papaya
/pəˈpaɪ.ə/ - đu đủ
|
cantaloupe
/ˈkæn.tə.luːp/ - dưa ruột vàng
|
32. chestnut (s)
/ˈtʃest.nʌt/ - hạt dẻ
|
7. grapefruit /ˈgreɪp.fruːt/ - bưởi trùm
|
20. (a bunch of) bananas
/bəˈnɑː.nəz/ - (một nải) chuối
peel /piːl/ - bóc vỏ
|
33. avocado (s)
/ˌæv.ə.kɑː.dəʊ/ - lê tàu
|
8. orange /ˈɒr.ɪndʒ/ - cam
section /ˈsek.ʃən/ - phần cắt
rind /raɪnd/ - vỏ
seed /siːd/ - hạt
|
21. fig /fɪg/
- quả sung/ quả vả
|
34. plum /plʌm/ - quả mận
|
9. lemon /ˈlem.ən/ - chanh
|
25. apricot
/ˈeɪ.prɪ.kɒt/ - quả mơ
|
35. honeydew melon
/ˈhʌn.i.djuː ˈmel.ən/
- dưa bở ruột xanh
|
10. lime /laɪm/
- chanh lá cam
|
23. date /deɪt/
- quả chà là
|
36. cantaloupe
/ˈkæn.tə.luːp/ - dưa ruột vàng
|
|
|
|
3. Vegetables
Các loại rau củ quả trong tiếng Anh
1. (head of ) cauliflower
/ˈkɒl.ɪˌflaʊ.əʳ/ - súp lơ
|
13. kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/
- đậu tây
|
25. garlic /ˈgɑː.lɪk/ - tỏi
clove /kləʊv/ - tép tỏi
|
2. broccoli /ˈbrɒk.əl.i/
- súp lơ xanh
|
14. black bean(s) /blæk biːn/
- đậu đen
|
26. pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/
- bí ngô
|
3. cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/
- cải bắp
|
15. string bean(s) /strɪŋ biːn/
- quả đậu tây
|
27. zucchini /zʊˈkiː.ni/
- bí ngồi
|
4. Brussels sprouts
/ˌbrʌs.əlzˈspraʊts/ - cải bluxen
|
16. lima bean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/
- đậu lima
|
28. acorn squash
/ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ - bí đấu
|
5. watercress /ˈwɔː.tə.kres/
- cải xoong
|
17. pea(s) /piː/ -đậu
pod /pɒd/ - vỏ đậu
|
29. radish(s) /ˈræd.ɪʃ/
- củ cải
|
6. lettuce /ˈlet.ɪs/
- xà lách
|
18. asparagus /əˈspær.ə.gəs/
- măng tây
|
30. mushroom(s) /ˈmʌʃ.ruːm/ - nấm
|
7. escarole /ˈɛskəˌroʊl/
- rau diếp mạ
|
19. tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/
- cà chua
|
31. onion(s) /ˈʌn.jən/
- hành
|
8. spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/
- rau bina
|
20. cucumber(s)
/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ - dưa chuột
|
32. carrot(s) /ˈkær.ət/ - cà rốt
|
9. herb(s) /hɜːb/
- rau thơm
|
21. eggplant /ˈeg.plɑːnt/
- cà tím
|
33. beets(s) /biːts/
- cây củ cải đường
|
10. celery /ˈsel.ər.i/
- cần tây
|
22. pepper(s) /ˈpep.əʳ/
- ớt
|
34. turnip /ˈtɜː.nɪp/
- củ cải
|
11. artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/
- atisô
|
23. potato(s) /pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây
| |
12. (ear of) corn /kɔːn/ - ngô
cob /kɒb/ - lõi ngô
|
24. yam /jæm/
- khoai mỡ
|
|
4. Meat, Poultry, and Seafood
Các loại thịt gia xúc, gia cầm, hải sản trong tiếng Anh
Meat /miːt/ - thịt |
1. beef /biːf/ - thịt bò
|
6. pork /pɔːk/ - thịt lợn
|
11. bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt muối xông khói
|
2. ground beef /graʊnd biːf/ - thịt bò xay
|
7. sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ - xúc xích
|
12. ham /hæm/ - thịt giăm bông
|
|
8. roast /rəʊst/ - thịt quay
|
13. lamb /læm/ - thịt cừu non
|
4. stewing meat /stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho
|
9. chops /tʃɒps/ - thịt sườn
|
14. leg /leg/ - thịt bắp đùi
|
5. steak /steɪk/ - thịt để nướng
|
10. spare ribs /ˈspeə.rɪbz/ - sườn
|
15. chops /tʃɒps/ - thịt sườn
|
Poultry /ˈpəʊl.tri/ - gia cầm
|
16. whole chicken /həʊl ˈtʃɪk.ɪn/ - cả con gà
|
20. leg /leg/ - đùi gà
|
23. turkey /ˈtɜː.ki/ - gà tây
|
17. split /splɪt/ - một phần
|
21. breast /brest/ - thịt ức
|
24. chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà giò
|
18. quarter /ˈkwɔː.təʳ/ - một phần tư
|
22. wing /wɪŋ/ - cánh
|
25. duck /dʌk/ - vịt
|
19. thigh /θaɪ/ - thịt bắp đùi
| | |
Seafood /ˈsiː.fuːd/ - hải sản
|
26. fish /fɪʃ/ - cá
|
28. filet /ˈfɪl.eɪ/ - thịt thăn
|
27. whole fish /həʊl fɪʃ/ - toàn con cá
|
29. steak /steɪk/ - miếng cá để nướng
|
Shellfish - /ˈʃel.fɪʃ/ - tôm cua sò
|
30. lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm
|
33. oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/ - con hàu
|
35. scallop (s) /ˈskɒl.əp/ - con sò
|
31. shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm
|
34. mussel (s) /ˈmʌs.əl/ - con trai
|
36. crab (s) /kræb/ - con cua
|
32. clam (s) /klæm/ - con trai (Bắc Mỹ)
|
|