1. African Animals



zebra  /ˈziː.brə/ - ngựa vằn 

giraffe /dʒɪˈrɑːf/ - hươu cao cổ

rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/  - tê giác

elephant  /ˈel.ɪ.fənt/ - voi

lion /ˈlaɪ.ən/ - sư tử đực

lioness /ˈlaɪ.ənis/ - sư tử cái

cheetah /ˈtʃiː.tə/ - báo Gêpa

leopard /ˈlep.əd/  - báo

hyena /haɪˈiː.nə/ - linh cẩu

hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ - hà mã

camel- lạc đà

monkey /ˈmʌŋ.ki/ - khỉ

chimpanzee- tinh tinh

gnu /nuː/ - linh dương đầu bò

gorilla  /gəˈrɪl.ə/ - vượn người Gôrila

baboon /bəˈbuːn/  - khỉ đầu chó

antelope  - linh dương

gazelle /gəˈzel/  - linh dương Gazen

2. Birds


pigeon /ˈpɪdʒ.ən/- bồ câu

feather /ˈfeð.əʳ/ - lông vũ

eagle /ˈiː.gl/ - đại bàng 

talon /ˈtæl.ən/ - móng vuốt

nest /nest/ - cái tổ

owl /aʊl/ - cú mèo

falcon /ˈfɒl.kən/ - chim ưng

dove /dʌv/ - bồ câu

vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ - kền kền

sparrow /ˈspær.əʊ/ - chim sẻ

crow /krəʊ/ - quạ

goose /guːs/ - ngỗng

duck /dʌk/ - vịt

turkey /ˈtɜː.ki/ - gà tây

penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ - chim cánh cụt

woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ - gõ kiến

ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ - đà điểu

parrot /ˈpær.ət/ - con vẹt

hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/- chim ruồi

peacock /ˈpiː.kɒk/ - con công (trống)

swan /swɒn/ - thiên nga

stork /stɔːk/ - cò

crane /kreɪn/ - sếu

heron /ˈher.ən/ - diệc


3. Farm Animals


bull /bʊl/ - bò đực

calf /kɑːf/ - con bê

chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà

chicks /tʃɪk/ - gà con

cow /kaʊ/ - bò cái

donkey /ˈdɒŋ.ki/ - con lừa

female /ˈfiː.meɪl/ - giống cái

male /meɪl/ - giống đực

herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ - đàn bò

pony /ˈpəʊ.ni/ - ngựa nhỏ

horse /hɔːs/ - ngựa

mane of horse /meɪn əv hɔːs/ - bờm ngựa

horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ - móng ngựa

lamb /læm/ - cừu con

sheep /ʃiːp/ - cừu

sow /səʊ/ - lợn nái

piglet /ˈpɪg.lət/ - lợn con

rooster /ˈruː.stəʳ/ - gà trống

saddle /ˈsæd.l/ - yên ngựa

shepherd /ˈʃep.əd/ - người chăn cừu

flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu

goat /gəʊt/ - con d

4. Insects


ant antenna /ænt ænˈten.ə/ - râu kiến

anthill /ˈænt.hɪl/ - tổ kiến

grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ - châu chấu

cricket /ˈkrɪk.ɪt/ - con dế

scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp

fly /flaɪ/ - con ruồi

cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ - con gián

spider /ˈspaɪ.dəʳ/ - con nhện

ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ - bọ rùa

spider web /ˈspaɪ.dəʳ web/ - mạng nhện

wasp /wɒsp/ - ong bắp cày

snail /sneɪl/ -ốc sên
worm /wɜːm/ - con giun

mosquito /məˈskiː.təʊ/ - con muỗi

parasites /'pærəsaɪt/ - kí sinh trùng 

flea /fliː/ - bọ chét

beetle /ˈbiː.tl/ - bọ cánh cứng

butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - com bướm

caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - sâu bướm

cocoon /kəˈkuːn/ - kén

moth /mɒθ/ - bướm đêm

dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ - chuồn chuồn

praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/ - bọ ngựa

honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/ - sáp ong

bee /biː/ - con ong

bee hive /biː .haɪv/ - tổ ong

swarm /swɔːm/ - đàn ong

tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/ - loại nhện lớn
centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết

5. Mammals


mouse /maʊs/ - chuột

rat /ræt/ - chuột đồng

mouse trap /maʊs træp/ - bẫy chuột

squirrel /ˈskwɪr.əl/ - sóc

chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ - sóc chuột

rabbit /ˈræb.ɪt/ - thỏ

deer (buck, stag) /dɪəʳ/ (/bʌk/, /stæg/) - hươu đực

doe /dəʊ/ - hươu cái

fawn /fɔːn/ - nai nhỏ

elk /elk/ - nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada)

moose /muːs/ - nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

wolf howl /wʊlf haʊl/ - sói hú

fox /fɒks/ - cáo

bear /beəʳ/ - gấu

tiger /ˈtaɪ.gəʳ/ - hổ

boar /bɔːʳ/ - lợn hoang (giống đực)

bat /bæt/ - con dơi

beaver /ˈbiː.vəʳ/ - con hải ly

skunk /skʌŋk/ - chồn hôi

raccoon /rækˈuːn/ - gấu trúc Mĩ 

kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/
- chuột túi

koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ - gấu túi

lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/'bɔbkæt/) - mèo rừng Mĩ 

porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ - con nhím

panda /ˈpæn.də/ - gấu trúc

buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ - trâu nước

mole /məʊl/ - chuột chũi

polar bear /pəʊl beəʳ/ - gấu bắc cực

6. Reptiles & Amphibians


(/ˈrep.taɪls. æmˈfɪb.i.əns/ - Bò sát và động vật lưỡng cư)

frog /frɒg/ - con ếch 

tadpole /ˈtæd.pəʊl/ - nòng nọc

toad /təʊd/ - con cóc

snake /sneɪk/ - con rắn

turtle - shell /ˈtɜː.tl ʃel/ - mai rùa

cobra - fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/ - rắn hổ mang-răng nanh

lizard /ˈlɪz.əd/ - thằn lằn

alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ - cá sấu Mĩ

crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ - cá sấu

dragon /ˈdræg.ən/ - con rồng

dinosaurs /'daɪnəʊsɔː/ - khủng long

chameleon /kəˈmiː.li.ən/ - tắc kè hoa

 7. Sea Animals


seagull /ˈsiː.gʌl/ - mòng biển

pelican /ˈpel.ɪ.kən/ - bồ nông

seal /siːl/ - chó biển

walrus /ˈwɔːl.rəs/ - con moóc

aquarium /əˈkweə.ri.əm/ - bể nuôi (cá...)

fish - fin /fɪʃ. fɪn/ - vảy cá

killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/ - loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

octopus /ˈɒk.tə.pəs/ - bạch tuộc
tentacle /ˈten.tə.kl/ - tua

dolphin /ˈdɒl.fɪn/ - cá heo

squid /skwɪd/ - mực ống

shark /ʃɑːk/ - cá mực

jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ - con sứa

sea horse /siː'hɔːs/ - cá ngựa

whale /weɪl/ - cá voi

starfish /ˈstɑː.fɪʃ/ - sao biển

lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm
claw /klɔː/ - càng

shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm

pearl /pɜːl/ - ngọc trai

eel /iːl/ - con lươn

shellfish /ˈʃel.fɪʃ/ - ốc

coral /ˈkɒr.əl/ - san hô 

clam /klæm/ - con trai

crab /kræb/ - cua
 
Top